Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh - Bài 4: THE CLASSROOM (Lớp học)

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh - Bài 4: THE CLASSROOM (Lớp học)

The classroom (Lớp học)

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh - Bài 4: THE CLASSROOM (Lớp học)

1. teacher - giáo viên

2. teacher's aide - trợ giảng

3. Xin visa du học anh khó hay dễ student - học sinh, sinh viên

4. seat/chair - ghế

5. pen - cây bút

6. pencil - cây bút chì

7. eraser - cục tẩy

8. desk - bàn học

9. teacher's desk - bàn giáo viên

10. Du học book/textbook - sách giáo khoa

11. notebook - sổ ghi chép

12. notebook paper - giấy ghi chép

13. graph paper - giấy ca-rô

14. ruler - cây thước

15. calculator - máy tính

16. clock - đồng hồ treo tường

17. flag - lá cờ

18. board - cái bảng

19. chalk - phấn viết

20. chalk tray - khay đựng phấn

21. eraser - giẻ lau bảng

22. P.A. system/loudspeaker - loa phóng thanh

23. bulletin board - bảng thông báo

24. thumbtack - đinh mũ

25. map - bản đồ

26. pencil sharpener - cái gọt bút chì

27. globe - quả cầu

28. bookshelf - giá sách

29. overhead projector - máy chiếu

30. TV - ti-vi

31. (movie) screen - màn hình

32. slide projector - máy chiếu kính ảnh

33. computer - máy vi tính

34. (movie) projector - máy chiếu (phim)

Kiến thức du học

Tags: học từ vựng qua hình ảnh, từ vựng tiếng Anh, học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh, the classroom lớp học
Share on Google Plus

About Hien Ninh

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét