Những cụm động từ Anh – Việt hữu ích (Chữ B) - Phần 2

Những cụm động từ Anh – Việt hữu ích (Chữ B) - Phần 2

Những cụm động từ Anh – Việt hữu ích (Chữ B) - Phần 2

B (tiếp theo)

Blunder + tiểu từ. loạng choạng mò mẫm

They blundered about in the dark: Họ mò mẫm trong bóng tối.

Blunder (up)on. Tình cờ gặp, tình cờ biết được, sa vào

She just blundered upon the evidence of his dishonesty: Chị ấy tình cờ đã bắt gặp được bằng chứng về sự bất lương của anh ta.

Blurt out. Nói buột ra

He has blurted out everything we wanted to keep secret: Anh ấy đã nói buột ra tất cả những điều chúng tôi muốn giữ kín.

Bluster out. Tự bào chữa một cách ầm ĩ, lấp liếm

He will try to bluster it out, but we all know he was responsible for the loss: Anh ta sẽ cố gắng để lấp liếm, nhưng tất cả chúng tôi đều biết anh ta có trách nhiệm đối với sự mất mát đó.

Board in. chắn bằng gỗ/ván

The entrance has been boarded in: Lối vào đã bị ván chắn.

Board out. Đưa ra chỗ khác để ăn ở

The institution boards the children out to neighbouring families: Nhà trường cho học sinh ăn ở tại các gia đình lân cận.

Board up. Chặn bằng ván

They boarded the door up and went away: Họ bít cửa lại bằng ván rồi đi.

Bob + tiểu từ. bập bềnh, bập bồng

The cork bobbed along in the water: Chiếc nút bấc bập bồng trên mặt nước.

Bog down

1. sa lầy

(a) (Theo nghĩa đen) Your car will bog down in that mud: Chiếc xe của anh sẽ bị sa lầy trong vũng bùn đó.

(b) (Theo nghĩa bóng) The negotiations bogged down over the question of repatriating the prisoners of war: Những cuộc thương lượng bị kẹt không giải quyết được về vấn đề hồi cư tù binh chiến tranh.

2. làm kẹt, làm nghẽn

(a) (Theo nghĩa đen) This rain will bog all the cars down in the field: Trận mưa này sẽ làm tất cả mọi ô tô bị kẹt lại trong cánh đồng.

(b) (Theo nghĩa bóng) The question of the prisoners will bog negotiations down: Vấn đề tù binh sẽ làm cho những cuộc thương lượng không tiến triển được.

Boil away

1. (a) sôi liên tục

The water was boiling away in the kettle: Nước sôi sùng sục mãi trong ấm.

1. (b) sôi cạn hết cả nước

All the water boiled away and the kettle was ruined: Nước đã sôi cạn hết và hỏng mất ấm.

2. Chia sẻ sôi tràn bớt

The boiled the excess liquid away: Họ đun cho cạn bớt chất lỏng thừa đi.

Boil down. Đun cho tan ra

They boil down horses' hoofs to get glue: Họ đun nhừ móng ngựa để lấy keo.

Boil down to. Rút xuống còn

It all boils down to whether you want to go or not: Tất cả chỉ rút lại còn là anh có muốn đi hay không.

Boil off = boil away 2

Boil over. Sôi tràn ra ngoài

(a) (Theo nghĩa đen) The milk in the pan boil over out the cooker: Sữa trong xoong tràn cả xuống bếp đun.

(b) (Theo nghĩa bóng) Tempers have begun to boil over and there will be trouble: Người ta đã bắt đầu sôi sục và sẽ có chuyện lôi thôi.

Boil up

1. sôi tràn lên bề mặt

(a) (Theo nghĩa đen) Lava boiled up from the crater of the volcano: Nham thạch sôi trào lên miệng núi lửa.

(b) (Theo nghĩa bóng) Trouble is boiling up in the ghettos: Sự hỗn loạn đang bừng bừng nổi dậy ở những khu người nghèo.

2. đun cho sôi

The stew must be boiled up before serving: Món thịt hầm phải đun sôi trước khi bưng ra ăn.

Bloster up. ủng hộ, nâng đỡ

She takes gin to bloster up her courage to bloster her up: Chị ấy uống rượu gin để lấy can đảm.

Bolt + tiểu từ. nhảy bổ tới, đâm bổ đi

The cat bolted out when it saw the dog: Con mèo chạy bổ ra khi nó nhìn thấy con chó.

Bolt back

1. xem BOLT

2. cài then

They bolted the handles on: Họ đóng chốt tay cầm.

Bolt down

1. xem BOLT

2. (a) buộc xuống

2. (b) nuốt vội

He just boilts his food down: Anh ấy vừa nuốt vội thức ăn.

Bolt up

1. xem BOLT

2. đóng/chặn kỹ

They bolted up the doors: Họ chặn kỹ tất cả các cửa.

Bomb out

(a) ném bom triệt hại

The city has been bombed out: Thành phố bị bom triệt hại.

(b) ném bom buộc phải rời đi

We shall bomb them out of that place: Chúng tôi sẽ ném bom buộc họ ra khỏi chỗ đó.

Bone up on. Học, học gạo

I'll have to bone up on my German: Tôi sẽ phải học gạo môn tiếng Đức của tôi.

Book dowm. Ghi tên, đăng ký

He booked us down for the next ship: Anh ấy ghi tên chúng tôi để đi chuyến tàu sau.

Book in.

1. ghi tên

Where do we book in?: Chúng tôi ghi tên ở đâu?

2. (a) được nhận bằng cách ghi tên vào sổ

They haven't been booked in, I don't think the receptionist has noticed them: Họ chưa được ghi tên vào sổ, tôi nghĩ là tiếp viên chưa nhìn thấy họ.

2. (b) đặt chỗ

Let's book him in the Grand Hotel: Hãy đặt chỗ cho ông ấy ở Đại Khách sạn.

Book out

1. ghi ngày đi (trong một cuốn sách)

I'll book out for both of us: Tôi sẽ ghi ngày rời đi cho cả hai chúng ta.

2. Câu hỏi phỏng vấn visa du học mỹ xác nhận ngày đi (bằng cách ghi tên vào cuốn sổ)

He booked me out: Anh ấy đã ghi ngày đi của tôi.

Book up

1. đặt trước, ghi tên trước

You'd better book up if you want to go: Anh nên đặt chỗ trước nếu anh muốn đi.

2. (a) đặt chỗ trước

They have booked the whole place up for weeks: Họ đã đặt trước chỗ đó cả tuần lễ.

All the hotels are booked up for the season, you will never find anywhere to book in at now: Tất cả các khách sạn đã được đặt trước cho cả mùa nghỉ rồi, lúc này anh không còn chỗ nào để đặt đâu.

2. (b) bận, có hẹn

I'm afraid I can't come, I'm booked up all next week: Tôi sợ là tôi không thể tới được đâu, tuần sau tôi bận cả tuần rồi.

Boom out

1. kêu vang

The ship's foghorn bloomed out: Còi tàu báo hiệu có sương mù vang lên.

2. nói oang oang

He boomed out his greetings: Ông ta chào hỏi oang oang.

Boost up

(a) đẩy lên

He boosted his friend up to look over the wall: Anh ta đẩy bạn lên để nhìn qua tường.

* Danh từ: a boost-up = sự đẩy lên

Give me a boost-up please, I can't reach it: Đẩy hộ lên một cái, tôi không tới nơi.

(b) củng cố, tăng cường

The prestige of the government has been boosted up by this victory: Uy tín của chính phủ được củng cố vì thắng lợi này.

The engine has been boosted up considerably: Đầu máy được tăng cường một cách đáng kể.

I hope you will be able to boost up the morale of the soldiers: Tôi hy vọng các anh có thể củng cố được tinh thần của binh sĩ.

Boot + tiểu từ

(a) đá lên

He boosted the ball over: Anh ấy đá hất bóng lên.

(b) The troublemakers were booted out: Bọn gây rối bị hất ra.

Border upon

(a) nằm bên

The new housing estate borders upon the playing-fields: Khu điền trang mới kề bên sân chơi.

(b) gần với, gần như

His action borders upon subordination: Hành động của anh ta gần như là sự lệ thuộc.

This kind of risk borders upon insanity: Sự liều lĩnh này gần với sự điên rồ.

 

Tác giả: Bùi Phụng (Dictionary of English Vietnamese Phrasal Verbs)

Tags: cụm động từ Anh Việt, tiếng Anh, học tiếng Anh, ngoại ngữ, động từ
Share on Google Plus

About Hien Ninh

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét