Từ vựng sơ cấp (Bài 21 - 24) - Minnano Nihongo

Từ vựng sơ cấp (Bài 21 - 24) - Minnano Nihongo

có nên đi mỹ định cư

Từ vựng sơ cấp (Bài 21 - 24) - Minnano Nihongo

 

Dưới đây là một số từ vựng sơ cấp tiếng Nhật:

第21課:

きる:    mặc áo

はく:    mặc quần

かぶる:    đội mũ

かける:    mang ,đeo

うまれる:    sinh ra

コート:    áo khoác

スーツ    com lê

セーター:    áo len

ぼうし:    nón

めがね:    mắt kính

よく:    thường

おめでとう ございます:    chúc mừng

やちん:    tiền nhà

ダイニングキチン:    nhà bếp

わしつ:    phòng kiểu nhật

おしいれ:    chỗ để chăn gối

ふとん:    chăn,  nệm

アパート:    nhà chung cư

パリ:    pari

ばんりのちょうじょう:    vạn lý tường thành

よかかいはつセンター:    trung tâm phát triển giải trí cho nhân dân


第22課:
きく:    hỏi
まわす:    quay 
ひく:    kéo
さわる:    sờ,chạm vào
かえる:    đổi
でる    xuất hiện
うごく:    chuyển động
あるく:    đi bộ
わたる:    băng qua đường
きをつける:    chú ý
ひっこしする:    dọn nhà
でんきや:    cửa hàng đồ điện
サイズ:    kích cỡ
おと:    âm thanh
きかい:    máy móc
つまみ:    núm vặn
こしょう:    hư hỏng
みち:    đường
こうさてん:    ngã tư
しんごう:    đèn giao thông
かど:    góc
はし:    cầu
ちゅうしゃじょう:    nhà xe
しょうがつ:    tết (dương lịch)
ごちそうさまでした:    cám ơn anh đã đãi
たてもの:    tòa nhà

 

第23課:

 

くれる:    cho,  tặng

つれていく:    dẫn đi

つれてくる:    dẫn đến

おくる:    đưa, tiễn

しょうかいする:    giới thiệu

あんないする:    hướng dẫn

せつめいする:    giải thích

いれる:    pha (trà ,cafe)

おじいさん:    ông

おばあさん:    bà

じゅんび:    chuẩn bị

いみ:    ý nghĩa

おかし:    bánh kẹo

ぜんぶ:    toàn bộ

じぶんで:    tự mình

ほかに:    ngoài ra ,bên cạnh

おべんとう:    cơm hộp

ははのひ:    ngày của mẹ

第24課:

かんがえる:    suy nghĩ

つく:    đến

りゅうがくする:    du học sinh

とる:    lấy

いなか;    quê , nông thôn

たいしかん:    đại sứ quán

グループ:    nhóm

チャンス:cơ hội

おく:    một triệu

いくら:    bao nhiêu


Theo hoctiengnhatonline.vn

Tags: từ vựng tiếng Nhật, từ vựng, Nhật Bản, tiếng Nhật. Tin tức
Share on Google Plus

About Hien Ninh

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét